Archive Pages Design$type=blogging

]Học tiếng hoa căn bản với chủ đề: Tên của bạn là gì?

Tiếng hoa cơ bản   với chủ đề: Tên của bạn là gì?     Trong khi  Nói chuyện giao tiếp bằng tiếng Hoa sở hữu bạn bè hay đối tác, biết tê...

Tiếng hoa cơ bản  với chủ đề: Tên của bạn là gì?



  
 Trong khi  Nói chuyện giao tiếp bằng tiếng Hoa sở hữu bạn bè hay đối tác, biết tên họ là một điều rất quan yếu phải không. Vậy phải sử dụng các từ nào, cấu trúc ngữ pháp nào để hỏi tên đối tác của các bạn . phương pháp hỏi một phương pháp khôn ngoan là gì? Hỏi tên là một việc các bạn phải làm, nhưng khi bị hỏi lại các bạn phải trả lời như thế nào?

 Lần này chúng ta sẽ được học về mệnh đề liên quan đến phương pháp giới thiệu về bản thân và rõ ràng là cách trả lời khi được người khác hỏi tên.  .

  Cùng  học tiếng hoa cấp tốc  , tiếng hoa cơ bản và tiếng hoa giao tiếp tại  Tiếng Hoa chinese
  
Sau đây là bài học

 ■Đàm thoại:
 A:你贵姓?
 Nǐ guì xìng?
 Bạn mang họ gì vậy ? (Nếu dịch trực tiếp thì sẽ là: Bạn họ gì vậy? )

 B:我姓张。你呢?你贵姓?
 Wǒ xìng Zhāng. Nǐ ne? Nǐ guì xìng?
 Tôi họ Trương. Còn bạn họ gì ?


 A:我姓李,名字叫佳佳。你叫什么名字?
 Wǒ xìng lǐ, míngzi jiào Jiājiā. Nǐ jiào shénme míngzi?
 Tôi họ Lý, tên là Giai Giai. Còn bạn tên gì ?


 B:我叫大伟。以后就叫我大伟吧。
 Wǒ jiào Dàwěi. Yǐhòu jiù jiào wǒ Dàwěi ba.
 Tôi tên Đại Vĩ, từ đây về sau bạn cứ gọi tôi là Đại Vĩ.


 A:好吧。大伟,你是学生吗?
 Hǎo ba. Dàwěi, nǐ shì xuésheng ma?
 Tôi hiểu rồi. Bạn là học sinh phải không, Đại Vĩ.


 B:是,我是大学生。
 Shì, wǒ shì dàxuésheng.
 Vâng, tôi là sinh viên.

 A:认识你很高兴。
 Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
 Tôi rất vui vì được quen biết bạn.

 B:我也很高兴。
 Wǒ yě hěn gāoxìng.
 Tôi cũng rất vui.

 ■Từ vựng
 贵(guì/形容詞):( Tiền tố đầu trong câu )thể hiện sự kính trọng đến đối phương.
 ※Nó giống với từ “ Của bạn” trong tiếng Việt. Ví dụ: “ Của bạn” trong “ Tên của bạn”, Của bạn” trong “ Công ty của bạn”
 姓(xìng/動詞):Mang họ là ~

 叫(jiào/動詞):Tên gọi là ~ (Gọi là ~ )

 什么(shénme/代名詞):Cái gì, loại gì (Tương đương với “ What” trong tiếng Anh )

 名字(míngzi/名詞):Tên.

 就(jiù/副詞):Ngay lập tức.

 是(shì/動詞):Là ~ (Giống với “Be” trong tiếng Anh )

 学生(xuésheng/名詞):Học sinh

 认识(rènshi /動詞):Quen biết.

 高兴(gāoxìng/形容詞):Vui mừng, phấn khởi.

COMMENTS

Name

học tiếng hoa cơ bản học tiếng hoa giao tiếp học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Học tiếng hoa online Học tiếng Trung cấp tốc học và dạy tiếng hoa cấp tốc kinh nghiệm tự học tiếng hoa phần mềm bộ gõ tiếng hoa tài liệu học tiếng hoa
false
ltr
item
tiengtrungsocap: ]Học tiếng hoa căn bản với chủ đề: Tên của bạn là gì?
]Học tiếng hoa căn bản với chủ đề: Tên của bạn là gì?
http://backup.lco.vn/img/tieng-hoa-co-ban-ten-cua-ban-la-gi.JPG
tiengtrungsocap
http://tiengtrungsocap.blogspot.com/2016/05/hoc-tieng-hoa-can-ban-voi-chu-e-ten-cua.html
http://tiengtrungsocap.blogspot.com/
http://tiengtrungsocap.blogspot.com/
http://tiengtrungsocap.blogspot.com/2016/05/hoc-tieng-hoa-can-ban-voi-chu-e-ten-cua.html
true
7219590637120436847
UTF-8
Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago